1. Cách dùng thì Hiện Tại Hoàn Thành
1.1. nói về kết quả của hành động trong quá khứ mà quan trọng đối với hiện tại (không quan trọng về thời gian xảy ra)
I have cleaned my room. (Tôi đã dọn dẹp phòng)
Người nói ở đây nhấn mạnh về kết quả (giờ phòng sạch đẹp rồi)
1.2. những hành động mới hoàn thành gần đây
He has just played handball. (anh ấy vừa chơi bóng ném xong)
1.3. trạng thái bắt đầu từ quá khứ và đến giờ vẫn còn tiếp diễn
We have lived in Canada since 1986. (chúng tôi sống ở Canada từ năm 1986)
1.4. đi với các từ lately, recently, yet
I have been to London recently. (gần đây tôi đã đi London rồi)
2. Từ nhận biết
- just
- yet
- never
- already
- ever
- so far
- up to now
- recently
- since
- for
3. Hình thức
chủ ngữ + have/has + động từ ở cột 3/ed
4. Ví dụ
4.1. Câu khẳng định với động từ hợp quy tắc
Hình thức đầy đủ | Hình thức rút gọn |
---|---|
I have cleaned my room. | I‘ve cleaned my room. |
You have cleaned your room. | You‘ve cleaned your room. |
He has cleaned his room. | He‘s cleaned his room. |
4.2. Câu khẳng định với động từ bất quy tắc
Hình thức đầy đủ | Hình thức rút gọn |
---|---|
I have gone home. | I‘ve gone home. |
You have gone home. | You‘ve gone home. |
He has gone home. | He‘s gone home. |
4.3. Câu phủ định với động từ hợp quy tắc
Hình thức đầy đủ | Hình thức rút gọn |
---|---|
I have not cleaned my room. | I haven’t cleaned the room. |
I‘ve not cleaned the room.* | |
You have not cleaned your room. | You haven’t cleaned the room. |
You‘ve not cleaned the room.* | |
He has not cleaned his room. | He hasn’t cleaned the room. |
He‘s not cleaned the room.* |
* cách viết này hiếm khi sử dụng.
4.4. Câu phủ định với động từ bất quy tắc
Hình thức đầy đủ | Hình thức rút gọn |
---|---|
I have not gone home. | I haven’t gone home. |
I‘ve not gone home.* | |
You have not gone home. | You haven’t gone home. |
You‘ve not gone home.* | |
He has not gone home. | He hasn’t gone home. |
He‘s not gone home.* |
* cách viết này hiếm khi sử dụng.
4.5. Câu hỏi với động từ hợp quy tắc
Hình thức đầy đủ | Hình thức rút gọn |
---|---|
Have I cleaned the room? | không có |
Have you cleaned the room? | |
Has he cleaned the room? |
4.6. Câu hỏi với động từ bất quy tắc
Hình thức đầy đủ | Hình thức rút gọn |
---|---|
Have I gone home? | Không có |
Have you gone home? | |
Has he gone home? |
Tác giả
Van Pham là thầy giáo dạy tiếng Anh TOEIC, IELTS và GIAO TIẾP, phụ trách chuyên mục Học tiếng Anh của Tomorrow.vn